CÁC CÔNG NGHỆ CHỦ ĐẠO
- Công nghệ hiệu chỉnh đường nền Zeeman phân cực tần số cao (ZHFPM).
- Đo đồng thời tín hiệu hấp thụ tổng và hấp thụ nền mẫu cho phép hiệu chỉnh đường nền chính xác với các loại mẫu phức tạp.
- Đèn phóng điện không dùng điện cực cường độ cao (EDL) đảm bảo giới hạn phát hiện thấp so với các thiết bị dùng đèn cathode rỗng (HCL), cho phép đo trực tiếp As và Se ở nồng độ dưới ppb mà không cần sử dụng kỹ thuật hydride hóa.
- Sử dụng kỹ thuật lò với nhiệt độ đồng đều và ổn định (STPF).
- Hệ thống quang Quasi-double beam loại bỏ hiện tượng trôi và cho phép vận hành ngay mà không cần thời gian ổn định.
- Có khả năng kết nối hệ thống Cold Vapor / Hydride Generation.
- Kết cấu gọn, vận hành êm ái.
PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG CAO
- Phân tích trực tiếp các mẫu có hàm lượng muối và hữu cơ cao bao gồm mẫu máu và các dịch sinh học, nước biển, một số loại thức ăn, mẫu đất v.v.
- Giới hạn phát hiện thấp đối với các nguyên tố phù hợp với đèn EDL. Do đó các nguyên tố như Sb, As, Bi, Cd, Pb, P, Se, Te, Tl, Sn và Zn là có thể phân tích được trong các nền mẫu phức tạp mà không cần làm giầu mẫu hoặc áp dụng kỹ thuật hydride hóa.
TỰ ĐỘNG HÓA VÀ ỨNG DỤNG
- Chức năng cắm và đo (Plug & Measure).
- Phần mềm thân thiện cho cài đặt dữ liệu, vận hành và lưu kết quả.
- Mâm 6 đèn được điều khiển bằng PC cho các dạng đèn Cathode rỗng và đèn EDL cơ bản.
- Bơm mẫu tự động thông minh với toàn bộ các chức năng cơ bản.
- Chức năng an toàn cao, tự kiểm soát.
NGUYÊN TỐ
LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
Quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphite (GFAAS) là một giải pháp tuyệt vời cho phân tích lượng vết áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Quan trắc môi trường
- Xử lý nước
- Thực phẩm và đồ uống
- Nông nghiệp
- Dược phẩm và khoa học cuộc sống
- Y học và Hóa sinh
- Pháp y và nghiên cứu lâm sàng
- Hóa dầu và lọc dầu
- Kiểm soát quá trình và phân tích vật liệu
- Nghiên cứu Khoa học
Với các phòng thí nghiệm có số lượng mẫu vừa phải, GFAAS đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa độ nhậy, độ chọn lọc cao và giá thành hạ.
Danh mục các phương pháp tiêu chuẩn (ISO, ASTM, EN, EPA, AOAC) áp dụng cho hệ MGA-1000 có sẵn tại website: www.lumexinstruments.com
PHÂN TÍCH VỚI CHI PHÍ THẤP
- Ống graphite tiêu chuẩn (28 mm) cả Masmans và L’vov đều có sẵn
- Bơm mẫu thự động với các lọ mẫu platic tiêu chuẩn và ống mẫu Eppendorf
- Ống mẫu có độ bền cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khoảng phổ |
185–900 nm |
Tốc độ gia nhiệt lò |
đạt 4500 K/sec |
Tốc độ khí argon (Argon tinh khiết) |
< 2.0 L/min |
Nhiệt độ lò tối đa cho quá trình nguyên tử hóa |
3000 °C |
Tuổi thọ ống mẫu |
800 analysis cycles |
Kích thước |
800 × 475 × 310 mm |
Khối lượng |
50 kg |
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
- Đào tạo nhân lực và tổ chức Seminars
- Dịch vụ bảo hành và sau bảo hành
- Lập quy trình phân tíchh theo yêu cầu và hỗ trợ thẩm định phương pháp
- Cung cấp phụ kiện tiêu hao
Bảo hành
Các MGA-1000 đều được bảo hành 12 tháng.